Giỏ hàng hiện tại chưa có sản phẩm nào!
Honda CB150R được rất nhiều người tiêu dùng đánh giá cao kể từ khi ra mắt! Honda CB150R ra mắt thị trường với 3 mẫu thiết kế có thể nói là được yêu thích nhất mọi thời đại của hãng Honda nói chung. Cùng điểm tên 3 mẫu thiết kế ăn khách của Honda CB150R ngay dưới đây nhé!
Ngay khi ra mắt tại thị trường Việt Nam ngay lập tức thiết kế Streetfire của CB150R đã nhận được rất nhiều sự ái mộ của người mê xe mô tô thể thao. Với các đường nét thiết kế đậm chất thể thao, năng động, mạnh mẽ đi cùng sự hiện đại càng làm cho chiếc xe nhận thêm nhiều lời tán thưởng.
Ở phiên bản mới này, CB150R thiết kế phần đuôi khí động học hơn, ốp đèn pha mới và ốp bình xăng thêm vào các góc cạnh mạnh mẽ hơn.
kích thước Dài x Rộng x Cao | 2.019 x 719 x 1.039 mm |
Cỡ lốp trước/sau | 100/80-17 52P – 130/70-17 62P |
Dung tích xy-lanh | 149,16 cc |
Hộp số | 6 Cấp |
Trọng lượng xe | 136 kg |
Độ cao yên | 797 mm |
Loại động cơ | 4 thì, một xilanh, DOHC |
Công suất tối đa | 16,6 mã lực tại 9.000 vòng/phút |
Phanh trước/sau | Đĩa đơn đường kính 276 mm, piston đôi;Đĩa đơn đường kính 220 mm, piston đơn |
Honda CB150r Exmotion mang thiết kế cổ điển kết hợp hiện đại, thiết kế Neo sport Cafe khiến cho ai lần đầu trông thấy đều muốn “đau tim”. Thừa hưởng thiết kế vóc dáng tương tự đàn anh CB1000R, chiếc xe 150cc này được ưa chuộng hơn hẳn các anh em cùng phân khúc khác của hãng.
Phiên bản 2020 vẫn giữ nguyên các thông số cũ của phiên bản trước song chỉ thay đổi bộ tem trông rất hài hòa cho chiếc xe. Bộ phuộc trước hành trình nhún ngược 41mm tạo sự mạnh mẽ năng động cho xe; thêm vào đó là kết cấu khung sườn dạng kim cương tạo điểm nhấn trong mắt người nhìn.
Kích thước (dài x rộng x cao) | 1.973 x 822 x 1.053 mm |
Chiều dài cơ sở | 1296mm |
Chiều cao yên | 795mm |
Khoảng sáng gầm | 139mm |
Trọng lượng xe (tự trọng) | 143kg |
Hệ thống treo | Trước: Ống lồng điều chỉnh 5 cấp độ tải |
Sau: Monoshock điều chỉnh 5 cấp độ tải | |
Bánh xe | Lốp trước: Lốp 110/70 |
Lốp sau: Lốp 150/60 | |
Kiểu động cơ | Xilanh đơn |
Dung tích xilanh | 149cc |
Hành trình piston | 57,8mm |
Tỉ số nén | 11,3:1 |
Công suất cực đại | 16,1 mã lực tại 9.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 13,6Nm tại 8.000 vòng/phút |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích bình xăng | 8,5L |
Tiêu hao nhiên liệu trung bình | 40,5km/lít xăng |
Hộp số | 6 cấp |
CB150 Verza 2020 được coi là mẫu xe Nakebike giá rẻ với thiết kế đột phá từ Honda vừa nam tính, hầm hố nhưng kích thước vẫn đủ gọn gàng khiến các bạn trẻ khá thích thú. Với bản ra mắt lần này, Honda đã ưu ái tích hợp nhiều công nghệ hiện đại và trau chuốt hơn cho mẫu xe môtô CB150 Verza về ngoại hình bên ngoài cũng như tư thế lái hướng đến sự thoải mái với dáng ngồi thẳng, ít gây mệt mỏi cho người sử dụng.
Kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) | 2.056 mm x 742 mm x 1.054 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.318 mm |
Chiều cao yên | 773 mm |
khoảng sáng gầm | 156 mm |
Trọng lượng xe | 129 kg |
Hệ thống treo | Phuộc ống lồng |
Phuộc đôi có thể điều chỉnh | |
Kiểu động cơ | 4 thì, SOHC, 1 xi lanh |
Dung tích xilanh | 149 cc |
Tỉ số nén | 9,5:1 |
Công suất cực đại | 13,04 mã lực (9,59 kW) tại 8.500 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại | 12,73 Nm tại 6.000 vòng/phút |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử PGM-FI |
Dung tích bình xăng | 12.2 lít |
Tiêu hao nhiên liệu | 46,3 km/ 1 lít xăng |
Hộp số | 5 cấp |
Làm mát | không khí |
Lốp trước/sau | 80/100 – 17 M/C 46P/100/90 – 17 M/C 55P |
Các mẫu xe trên đều là những đứa “con cưng” của Honda trong phân khúc 150cc. Ở mỗi kiểu dáng thiết kế, Honda CB150R đều mang đến cho người sử dụng một cảm giác lái và phong cách riêng. Còn bạn! Bạn thích kiểu thiết kế nào trong ba kiểu trên nhất?
Xem thêm: Giới Thiệu CB150R 2020 Mới Nhất Với Các Công Nghệ Cao Cấp